Hướng dẫn tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020
Hướng dẫn cách thức tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT qua trang tra cứu điểm thị của bộ giáo dục đào tạo và các website của sở giáo dục đào tạo các tỉnh, thành phố.
1, Tra cứu qua website của bộ giáo dục đào tạo
Để tra cứu điểm thi theo Mã đăng nhập được cấp khi đăng ký dự thi Thí sinh truy cập website chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn
Sau đó nhập các thông tin bao gồm:
- Số CMND
- Mã đăng nhập (sau khi nộp phiếu đăng ký dự thi, thí sinh sẽ được cấp một tài khoản và mật khẩu để đăng nhập)
- Mã xác nhận (dãy ký tự ngay phía trên của phần Mã xác nhận)
Lưu ý: Thí sinh chưa có Mã đăng nhập vui lòng liên hệ Điểm tiếp nhận hồ sơ nơi nộp hồ sơ đăng ký dự thi để lấy mã đăng nhập
Trường hợp thí sinh sử dụng trình duyệt Chrome trên Điện thoại không đăng nhập được hệ thống, vào Cài đặt (Settings) > Trình tiết kiệm dữ liệu (Data Saver) > Chọn Tắt (Off) để đăng nhập vào hệ thống bình thường.
Sau khi nhập đầy đủ thông tin, thí sinh sẽ biết được điểm thi THPT 2020 của mình
2, Cách tra cứu điểm thi qua các website của các sở giáo dục đào tạo các tỉnh, thành phố.
Thí sinh truy cập vào Cổng thông tin điện tử của Sở Giáo dục và Đào tạo nơi đăng ký dự thi THPT quốc gia 2020. Sau khi truy cập vào website của Sở (link bên dưới), các thí sinh nhập Số báo danh để xem điểm thi.
Cụm thi |
Đơn vị chủ trì |
Link tra cứu |
Số 1 |
Sở GD& ĐT TP. Hà Nội |
|
Số 2 |
Sở GD& ĐT TP. HCM |
|
Số 3 |
Sở GD& ĐT TP. Hải Phòng |
|
Số 4 |
Sở GD& ĐT tỉnh Hà Giang |
|
Số 5 |
Sở GD& ĐT tỉnh Cao Bằng |
|
Số 6 |
Sở GD& ĐT tỉnh Lai Châu |
|
Số 7 |
Sở GD& ĐT tỉnh Điện Biên |
|
Số 8 |
Sở GD& ĐT tỉnh Lào Cai |
|
Số 9 |
Sở GD& ĐT tỉnh Tuyên Quang |
|
Số 10 |
Sở GD& ĐT tỉnh Lạng Sơn |
|
Số 11 |
Sở GD& ĐT tỉnh Bắc Kạn |
|
Số 12 |
Sở GD& ĐT tỉnh Thái Nguyên |
Tại đây |
Số 13 |
Sở GD& ĐT tỉnh Yên Bái |
|
Số 14 |
Sở GD& ĐT tỉnh Sơn La |
|
Số 15 |
Sở GD& ĐT tỉnh Phú Thọ |
|
Số 16 |
Sở GD& ĐT tỉnh Vĩnh Phúc |
|
Số 17 |
Sở GD& ĐT tỉnh Quảng Ninh |
|
Số 18 |
Sở GD& ĐT tỉnh Bắc Giang |
|
Số 19 |
Sở GD& ĐT tỉnh Bắc Ninh |
|
Số 20 |
Sở GD& ĐT tỉnh Hải Dương |
|
Số 21 |
Sở GD& ĐT tỉnh Hưng Yên |
|
Số 22 |
Sở GD& ĐT tỉnh Hòa Bình |
|
Số 23 |
Sở GD& ĐT tỉnh Hà Nam |
|
Số 24 |
Sở GD& ĐT tỉnh Nam Định |
|
Số 25 |
Sở GD& ĐT tỉnh Thái Bình |
|
Số 26 |
Sở GD& ĐT tỉnh Ninh Bình |
|
Số 27 |
Sở GD& ĐT tỉnh Thanh Hóa |
|
Số 28 |
Sở GD& ĐT tỉnh Nghệ An |
|
Số 29 |
Sở GD& ĐT tỉnh Hà Tĩnh |
|
Số 30 |
Sở GD& ĐT tỉnh Quảng Bình |
|
Số 31 |
Sở GD& ĐT tỉnh Quảng Trị |
|
Số 32 |
Sở GD& ĐT tỉnh Thừa Thiên – Huế |
|
Số 33 |
Sở GD& ĐT TP. Đà Nẵng |
Tại đây |
Số 34 |
Sở GD& ĐT tỉnh Quảng Nam |
|
Số 35 |
Sở GD& ĐT tỉnh Quảng Ngãi |
|
Số 36 |
Sở GD& ĐT tỉnh Bình Định |
|
Số 37 |
Sở GD& ĐT tỉnh Phú Yên |
hoặc Tại đây |
Số 38 |
Sở GD& ĐT tỉnh Gia Lai |
|
Số 39 |
Sở GD& ĐT tỉnh Kon Tum |
|
Số 40 |
Sở GD& ĐT tỉnh Đắk Lắk |
|
Số 41 |
Sở GD& ĐT tỉnh Đắk Nông |
|
Số 42 |
Sở GD& ĐT tỉnh Khánh Hòa |
|
Số 43 |
Sở GD& ĐT tỉnh Ninh Thuận |
|
Số 44 |
Sở GD& ĐT tỉnh Bình Thuận |
Tại đây |
Số 45 |
Sở GD& ĐT tỉnh Lâm Đồng |
|
Số 46 |
Sở GD& ĐT tỉnh Bình Phước |
|
Số 47 |
Sở GD& ĐT tỉnh Bình Dương |
|
Số 48 |
Sở GD& ĐT tỉnh Tây Ninh |
|
Số 49 |
Sở GD& ĐT tỉnh Đồng Nai |
|
Số 50 |
Sở GD& ĐT tỉnh Long An |
|
Số 51 |
Sở GD& ĐT tỉnh Đồng Tháp |
|
Số 52 |
Sở GD& ĐT tỉnh An Giang |
|
Số 53 |
Sở GD& ĐT tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
|
Số 54 |
Sở GD& ĐT tỉnh Tiền Giang |
|
Số 55 |
Sở GD& ĐT TP. Cần Thơ |
|
Số 56 |
Sở GD& ĐT tỉnh Hậu Giang |
|
Số 57 |
Sở GD& ĐT tỉnh Bến Tre |
|
Số 58 |
Sở GD& ĐT tỉnh Vĩnh Long |
|
Số 59 |
Sở GD& ĐT tỉnh Trà Vinh |
|
Số 60 |
Sở GD& ĐT tỉnh Sóc Trăng |
|
Số 61 |
Sở GD& ĐT tỉnh Bạc Liêu |
|
Số 62 |
Sở GD& ĐT tỉnh Kiên Giang |
|
Số 63 |
Sở GD& ĐT tỉnh Cà Mau |